Các tính năng tổng quát của cân tính tiền in nhãn dán CL-5200
Model cân |
CL-5200 |
|||||
Mức cân tối đa |
CL-5200 6/15 | CL-5200 15/30 | ||||
Sai số cho phép | 6/15kg x 2g/5g | 15/30kg x 5g/10g | ||||
Độ phân giải máy in |
202 dpi | |||||
Kích thước đĩa cân |
Đĩa cân inox 380 x 250mm | |||||
Khổ giấy in |
Width:40~60, Length:30~120 | |||||
Bàn phím PLU |
72 phím (P-type) 40-60 phím (B-type) chức năng | |||||
Bộ nhớ |
2Mb / 3000 PLU | |||||
Cổng giao tiếp | RS232, RJ11, RS485, LAN, USB | |||||
Trọng lượng cân | Dòng B nặng 6.95kg. Dòng P nặng 7.65kg | |||||
Nguồn điện |
Pin sạc 4V4Ah. Dây nguồn sạc AC220V | |||||
Kiểu màn hình |
3 màn hình : trọng lượng, đơn giá, thành tiền. Graphic LCD(208x48) |
|||||
Đơn vị cân |
kg, lb |
|||||
Nhiệt độ sử dụng |
10oC ~ 40oC |
|||||
Các chức năng |
Dùng các để cân khối lượng, tính tiền và in ra phiếu dán Chuyên dùng ở các siêu thị, cửa hàng ..vvv |
Model |
CL 5200 |
||
Mức cân |
3kg / 6kg |
6kg / 15kg |
15kg / 30kg |
Bước nhảy |
1 / 2g |
2 / 5g |
5 / 10g |
Tốc độ chuyển đổi tín hiệu |
8 lần/ giây |
||
Màn hình |
Màn hình LCD sáng,gồm màn hình Khối lượng, Đơn giá và Giá tiền |
||
Bàn phím mã hàng PLU |
72 phím (P-type) 40-60 phím (B-type) chức năng |
||
Tốc độ in giấy |
100mm/giây. Độ phân giải 202 dpi |
||
Giao tiếp |
RS-232, PS2, Cash draw, USB, Ethernet(10Base-T, 10Mbps/sec) Wireless ethernet (802.11B, 11Mbps/sec option) |
||
Bộ nhớ |
2Mb / 3000 PLU |
||
Khổ giấy |
~ 58 mm |
||
Kích thước giấy |
Dài 40mm ~ 60mm x Cao từ 30~120m |
||
Nguồn điện |
AC 100 ~240V, 50/60Hz |
||
Mặt bàn cân |
382 x 246 |
||
Kích thước cân |
410 x 483 x 585 mm |
||
Khối lượng của cân |
Khoảng 14 kg |
||
Nhiệt độ |
-100C to 400C |
||
Các tính năng |
Dùng các để cân khối lượng, tính tiền và in ra phiếu dán Chuyên dùng ở các siêu thị, cửa hàng ..vvv |